Từ điển Thiên Văn Học

Preparing link to download Please wait... Attached file not found

E-Book Overview

Đây là một ebook từ điển sơ lược về thiên văn học do Trịnh Khắc Duy – thành viên nhóm Kiến thức CLB Thiên văn học Đà Nẵng – Danang Astronomy Club (DAC) biên soạn. Từ điển thiên văn học DAC tập hợp những thuật ngữ thông dụng nhất về thiên văn học mà các bạn dễ gặp trong quá trình đọc, dịch các bài viết thiên văn tiếng Anh. Từ điển được biên soạn theo kiểu Anh – Anh – Việt. Các bạn có thể xem thêm tại https://thienvandanang.com This is a vietnamese astronmy dictionary

E-Book Content

TỪ ĐIỂN THIÊN VĂN HỌC CLB THIÊN VĂN HỌC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng, 2015 TỪ ĐIỂN THIÊN VĂN HỌC CLB THIÊN VĂN HỌC ĐÀ NẴNG NG A Absolute Magnitude NẴ a scale for measuring the actual brightness of a celestial object without accounting for the distance of the object. Absolute magnitude measures how bright an object would appear if it were exactly 10 parsecs (about 33 light years) away from Earth. On this scale, the Sun has an absolute magnitude of +4.8 while it has an apparent magnitude of -26.7 because it is so close. Độ sáng tuyệt đối ĐÀ Một thước đo để tính độ sáng hiện tại của một thiên thể mà không kể đến độ xa của nó. Độ sáng tuyệt đối thể hiện độ sáng của một thiên thể sẽ như thế nào nếu nó cách xa Trái Đất đúng bằng 10 parsec (khoảng 33 năm ánh sáng). Với đơn vị này, Mặt Trời có độ sáng tuyệt đối bằng +4,8 trong khi nó có độ sáng biểu kiến là -26,7 vì nó quá gần. Absolute Zero VĂ N the temperature at which the motion of all atoms and molecules stops and no heat is given off. Absolute zero is reached at 0 degrees Kelvin or -273.16 degreesCelsius. Độ không tuyệt đối Nhiệt độ mà tại đó chuyển động của mọi nguyên tử và phân tử đều ngừng hẳn và không phát ra nhiệt lượng. Độ không tuyệtđối bằng 0 độ Kelvin hay -273,16 độ Celsius. Accretion TH IÊ N 1 process of particles sticking together to form larger bodies; for example, solar nebular dust accreted to form chondrules, and planetesimals accreted to form planets. Sự tăng trưởng Quá trình các mảnh vật chất nhỏ kết nối với nhau thành những khối vật chất lớn hơn; ví dụ, bụi của tinh vân mặt trời liên kết với nhau trở thành mảnh thiên thạch dạng cầu và những tiền hành tinh liên kết để trở thành hành tinh. Achondrite a stony meteorite representing differentiated planetary material. http://dacvn.com https://facebook.com/ThienVanDaNang TỪ ĐIỂN THIÊN VĂN HỌC CLB THIÊN VĂN HỌC ĐÀ NẴNG Là một loại thiên thạch có thành phần khác với thành phần của hành tinh. Albedo Feature NG a dark or light marking on the surface of an object that may or may not be a geological or topographical feature. Albedo is the measure of the reflectivity of a planet, measured on a scale from zero to one. An albedo of zero describes a planet that absorbs all the light it receives. A planet with an albedo of one reflects all the light that shines onit. NẴ Suất phân chiếu đặc trưng ĐÀ Một vết sáng hoặc tối trên bề mặt một thiên thể mà có thể hoặc không thuộc địa chất hoặc địa hình. Suất phân chiếu (albedo) là thước đo độ phản chiếu của một hành tinh, tính trong thang từ không tới một. Không albedo thể hiện hành tinh đó đã hấp thụ tất cả ánh sáng nó nhận được. Một hành tinh có một albedo phản xạ hoàn toàn ánh sáng tới nó. Alpha Centauri the closest bright star to our solar system. Nhân Mã Alpha (quái nhân mã) Altitude VĂ N Ngôi sao sáng gần hệ mặt trời nhất angle in degrees above the horizon. Độ cao so với mặt biển Góc tính theo độ so với đường chân trời. TH IÊ N 2 Angstrom abbreviat